Từ điển Thiều Chửu
遵 - tuân
① Lần theo. ||② Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà là gọi là tuân. Như tuân kỉ 遵紀 tuân theo kỉ luật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遵 - tuân
Nghe theo — Làm theo.


持遵 - trì tuân || 遵行 - tuân hành || 遵令 - tuân lệnh || 遵命 - tuân mệnh || 遵取 - tuân thủ ||